Keo cấy thép Atlas AC500 sản xuất tại Anh Quốc là sản phẩm gốc epoxy 2 thành phần trộn theo tỉ lệ 3:1 dùng để cấy thép hoặc thanh ren vào bê tông.

CÔNG DỤNG CỦA KEO CẤY THÉP ATLAS AC500
- Liên kết cốt thép sàn - tường vây; Liên kết cốt thép dầm - tường vây; Liên kết thép râu tường, lanh tô, dầm console, thang bộ; Bổ sung cốt thép, coupler bị thiếu, gãy hoặc bị sai vị trí
- Cấy thanh ren vào bê tông để tạo thành bulong hóa chất: bắt chân cột, dầm thép, thang thoát hiểm, chân máy, mặt dựng,...
ƯU ĐIỂM CHÍNH CỦA KEO CẤY THÉP ATLAS AC500
- Ứng suất bám dính cao thích hợp cho các tải trọng nặng
- Có thể thi công ngược trần
- Phù hợp ngay cả môi trường ẩm ướt, nhiệt độ cao, chịu động đất
CÁC CHỨNG CHỈ CỦA KEO CẤY THÉP ATLAS AC500
- Chứng chỉ Châu Âu ETA có đánh giá chống động đất
- Chứng chỉ chịu lửa CSTB
- Chứng chỉ dùng trong môi trường nước WRAS
- Chứng chỉ an toàn cho môi trường LEED
- Chứng chỉ phân tích từ nhà máy sản xuất Certificate of Analysis
- Chứng chỉ nguồn gốc CO
- Chứng chỉ chất lượng CQ
THAO TÁC THI CÔNG KEO CẤY THÉP ATLAS AC500
- Bước 1: Khoan tạo lỗ theo đường kính và chiều sâu như bên mô tả bên dưới (độ sâu tùy từng dự án)
STT |
Đường kính cốt thép (mm) |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
Chiều sâu mũi khoan |
Vật liệu tiêu hao (ml) |
1 |
6 |
10 |
60 |
4.608 |
2 |
8 |
12 |
80 |
7.68 |
3 |
10 |
14 |
100 |
11.52 |
4 |
12 |
16 |
120 |
16.128 |
5 |
14 |
18 |
140 |
21.504 |
6 |
16 |
20 |
160 |
27.648 |
7 |
18 |
22 |
180 |
34.56 |
8 |
20 |
25 |
200 |
54 |
9 |
22 |
28 |
220 |
109.824 |
10 |
25 |
30 |
250 |
139.2 |
11 |
28 |
35 |
280 |
172.032 |
12 |
32 |
40 |
320 |
221.184 |
13 |
36 |
44 |
360 |
276.48 |
14 |
40 |
50 |
400 |
337.92
|
- Bước 2: Làm sạch lỗ khoan bằng chổi cọ và máy thổi bụi
- Bước 3: Lắp keo vào súng bơm. Bơm thải 2-3 cò để trộn đều rồi bơm từ đáy lỗ bơm ra sao cho lượng keo chiếm khoảng 60% thể tích lỗ khoan.
- Bước 4: Cắm thép hoặc thanh ren vào lỗ, từ từ đưa chạm đến đáy lỗ. Nếu keo chưa trào ra đến miệng thì lại rút thép ra bơm thêm keo rồi cắm trở lại.
- Bước 5: Chờ thời gian đông kết keo là có thể lắp được tải. Tham khảo theo bảng dưới đây
Nhiệt độ (độ C) |
Thời gian đông cứng (phút) |
Thời gian cứng hoàn toàn (giờ) |
5ºC=> 10 ºC |
150 |
24 |
10ºC => 15ºC |
40 |
18 |
15ºC => 20ºC |
25 |
12 |
20ºC => 25ºC |
18 |
8 |
30ºC => 35ºC |
12 |
6 |
30ºC => 35ºC |
8 |
4 |
35ºC => 40ºC |
6 |
2 |
TẢI TRỌNG THIẾT KẾ CỦA KEO ATLAS AC500
Đường kính thép (mm) |
Ø8 |
Ø10 |
Ø12 |
Ø14 |
Ø16 |
Ø18 |
Ø20 |
Ø22 |
Ø25 |
Ø28 |
Ø32 |
Tiết diện danh nghĩa (mm) |
50.0 |
78.5 |
113.1 |
153.9 |
201.1 |
254.5 |
314.2 |
380.1 |
490.9 |
615.8 |
804.2 |
- TẢI TRỌNG ỨNG VỚI THÉP SD390, fyk=390 N/mm2
Đường kính thép (mm) |
Ø8 |
Ø10 |
Ø12 |
Ø14 |
Ø16 |
Ø18 |
Ø20 |
Ø22 |
Ø25 |
Ø28 |
Ø32 |
Tiết diện danh nghĩa (mm) |
50.0 |
78.5 |
113.1 |
153.9 |
201.1 |
254.5 |
314.2 |
380.1 |
490.9 |
615.8 |
804.2 |
Chiều sâu neo = 10d |
80 |
100 |
120 |
140 |
160 |
180 |
200 |
220 |
250 |
280 |
320 |
N (kN) |
19.5 |
30.6 |
44.1 |
60.0 |
78.4 |
99.2 |
122.5 |
148.3 |
191.4 |
240.1 |
313.7
|
- TẢI TRỌNG ỨNG VỚI THÉP SD400, fyk=400 N/mm2
Đường kính thép (mm) |
Ø8 |
Ø10 |
Ø12 |
Ø14 |
Ø16 |
Ø18 |
Ø20 |
Ø22 |
Ø25 |
Ø28 |
Ø32 |
Tiết diện danh nghĩa (mm) |
50.0 |
78.5 |
113.1 |
153.9 |
201.1 |
254.5 |
314.2 |
380.1 |
490.9 |
615.8 |
804.2 |
Chiều sâu neo = 10d |
80 |
100 |
120 |
140 |
160 |
180 |
200 |
220 |
250 |
280 |
320 |
N (kN) |
20.0 |
31.4 |
45.2 |
61.6 |
80.4 |
101.8 |
125.7 |
152.1 |
196.3 |
246.3 |
321.7
|
ĐÓNG GÓI KEO CẤY THÉP ATLAS AC500
- Keo cấy thép Atlas AC500 được đóng gói trong chai nhựa cứng giúp vận chuyển an toàn và không bị bục nát. Một chai có dung tích 585 ml
- Keo cấy thép Atlas AC500 được đóng gói 12 chai/thùng.
HẠN SỬ DỤNG KEO CẤY THÉP ATLAS AC500
Keo AC500 có hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất
MÀU SẮC KEO CẤY THÉP ATLAS AC500
Keo cấy thép sau khi trộn có màu đỏ sậm
BULONG QUANG ANH tự hào là đơn vị chuyên sản xuất và cung cấp bu lông đai ốc các loại chất lượng cao hàng đầu Việt Nam với nhiều năm kinh nghiệm. Với phương châm luôn đặt chất lượng sản phẩm và sự tận tâm lên hàng đầu, chúng tôi đảm bảo sẽ luôn cung cấp cho Quý khách hàng các sản phẩm có chất lượng tốt nhất cùng giá thành luôn luôn cạnh tranh nhất thị trường.
Địa chỉ mua keo cấy thép ATLAS AC500 giá rẻ tại Hà Nội
Công ty Bu lông Quang Anh chuyên sản xuất và nhập khẩu các loại bulong – ốc vít - keo cấy thép chính hãng, là địa chỉ vàng mà bạn có thể tin tưởng và đặt niềm tin khi có các nhu cầu cần tới các loại keo cấy thép nói chung và Keo cấy thép Atlas AC500 nói riêng.
Giá keo cấy thépAtlas AC500 tại bu lông Quang Anh sẽ được chúng tôi báo giá tới Quý khách hàng nhanh nhất. Quý khách hàng hãy liên hệ nhanh với chúng tôi để nhận thông tin báo giá chi tiết báo giá:
Hotline: 0973 422 489 - 0917 027 686 - 0243 905 8686
Zalo: 0973 422 489 - 0917 027 686
Facebook: https://www.facebook.com/ocvit.bulong.988?locale=vi_VN
Email: quanganhvttb@gmail.com
THAO TÁC THI CÔNG KEO CẤY THÉP ATLAS AC500
- Bước 1: Khoan tạo lỗ theo đường kính và chiều sâu như bên mô tả bên dưới (độ sâu tùy từng dự án)
STT |
Đường kính cốt thép (mm) |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
Chiều sâu mũi khoan |
Vật liệu tiêu hao (ml) |
1 |
6 |
10 |
60 |
4.608 |
2 |
8 |
12 |
80 |
7.68 |
3 |
10 |
14 |
100 |
11.52 |
4 |
12 |
16 |
120 |
16.128 |
5 |
14 |
18 |
140 |
21.504 |
6 |
16 |
20 |
160 |
27.648 |
7 |
18 |
22 |
180 |
34.56 |
8 |
20 |
25 |
200 |
54 |
9 |
22 |
28 |
220 |
109.824 |
10 |
25 |
30 |
250 |
139.2 |
11 |
28 |
35 |
280 |
172.032 |
12 |
32 |
40 |
320 |
221.184 |
13 |
36 |
44 |
360 |
276.48 |
14 |
40 |
50 |
400 |
337.92
|
- Bước 2: Làm sạch lỗ khoan bằng chổi cọ và máy thổi bụi
- Bước 3: Lắp keo vào súng bơm. Bơm thải 2-3 cò để trộn đều rồi bơm từ đáy lỗ bơm ra sao cho lượng keo chiếm khoảng 60% thể tích lỗ khoan.
- Bước 4: Cắm thép hoặc thanh ren vào lỗ, từ từ đưa chạm đến đáy lỗ. Nếu keo chưa trào ra đến miệng thì lại rút thép ra bơm thêm keo rồi cắm trở lại.
- Bước 5: Chờ thời gian đông kết keo là có thể lắp được tải. Tham khảo theo bảng dưới đây
Nhiệt độ (độ C) |
Thời gian đông cứng (phút) |
Thời gian cứng hoàn toàn (giờ) |
5ºC=> 10 ºC |
150 |
24 |
10ºC => 15ºC |
40 |
18 |
15ºC => 20ºC |
25 |
12 |
20ºC => 25ºC |
18 |
8 |
30ºC => 35ºC |
12 |
6 |
30ºC => 35ºC |
8 |
4 |
35ºC => 40ºC |
6 |
2 |
TẢI TRỌNG THIẾT KẾ CỦA KEO ATLAS AC500
Đường kính thép (mm) |
Ø8 |
Ø10 |
Ø12 |
Ø14 |
Ø16 |
Ø18 |
Ø20 |
Ø22 |
Ø25 |
Ø28 |
Ø32 |
Tiết diện danh nghĩa (mm) |
50.0 |
78.5 |
113.1 |
153.9 |
201.1 |
254.5 |
314.2 |
380.1 |
490.9 |
615.8 |
804.2 |
- TẢI TRỌNG ỨNG VỚI THÉP SD390, fyk=390 N/mm2
Đường kính thép (mm) |
Ø8 |
Ø10 |
Ø12 |
Ø14 |
Ø16 |
Ø18 |
Ø20 |
Ø22 |
Ø25 |
Ø28 |
Ø32 |
Tiết diện danh nghĩa (mm) |
50.0 |
78.5 |
113.1 |
153.9 |
201.1 |
254.5 |
314.2 |
380.1 |
490.9 |
615.8 |
804.2 |
Chiều sâu neo = 10d |
80 |
100 |
120 |
140 |
160 |
180 |
200 |
220 |
250 |
280 |
320 |
N (kN) |
19.5 |
30.6 |
44.1 |
60.0 |
78.4 |
99.2 |
122.5 |
148.3 |
191.4 |
240.1 |
313.7
|
- TẢI TRỌNG ỨNG VỚI THÉP SD400, fyk=400 N/mm2
Đường kính thép (mm) |
Ø8 |
Ø10 |
Ø12 |
Ø14 |
Ø16 |
Ø18 |
Ø20 |
Ø22 |
Ø25 |
Ø28 |
Ø32 |
Tiết diện danh nghĩa (mm) |
50.0 |
78.5 |
113.1 |
153.9 |
201.1 |
254.5 |
314.2 |
380.1 |
490.9 |
615.8 |
804.2 |
Chiều sâu neo = 10d |
80 |
100 |
120 |
140 |
160 |
180 |
200 |
220 |
250 |
280 |
320 |
N (kN) |
20.0 |
31.4 |
45.2 |
61.6 |
80.4 |
101.8 |
125.7 |
152.1 |
196.3 |
246.3 |
321.7
|
ĐÓNG GÓI KEO CẤY THÉP ATLAS AC500
- Keo cấy thép Atlas AC500 được đóng gói trong chai nhựa cứng giúp vận chuyển an toàn và không bị bục nát. Một chai có dung tích 585 ml
- Keo cấy thép Atlas AC500 được đóng gói 12 chai/thùng.
HẠN SỬ DỤNG KEO CẤY THÉP ATLAS AC500
Keo AC500 có hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất
MÀU SẮC KEO CẤY THÉP ATLAS AC500
Keo cấy thép sau khi trộn có màu đỏ sậm