Hotline Hotline
0973422489 /0917027686
Hotline
clever  Giỏ hàng(trống)
Bu lông móng neo chữ J,
Danh mục sản phẩm
bulong-inox-201-304-316

Bulong inox 201, 304, 316

bulong-hoa-chat

Bulong hóa chất

bulong-cap-ben-4-6-4-8-5-6-6-6-6-8-8-8-10-9-12-9

Bulong cấp bền 4.6, 4.8, 5.6, 6.6, 6.8, 8.8, 10.9, 12.9

bulong-mong-bulong-neo-
bulong-no-no-dan

Bulong nở & nở đạn

thanh-ren

Thanh ren

dinh-han

Đinh hàn

dai-oc-ecu-tan-

Đai ốc (Ecu, tán)

vong-dem

Vòng đệm

phu-kien-thi-cong-xay-dung

Phụ kiện thi công xây dựng

TƯ VẤN TRỰC TUYẾN
tu van online
Sales Manager (Mr. Quang)
Sales Manager (Mr. Quang) 0917 027 686
Sales Manager (Mr. Quang) quanganhvttb@gmail.com
Ms. Giang
Ms. Giang 0973 422 489
Ms. Giang quanganhvttb@gmail.com
sản phẩm mới nhất

Bu lông mắt inox 201, 304, 316

Mã SP: BLMINOX

Giằng xà gồ mạ kẽm

Mã SP: GXG

Bu lông móng neo chữ J

Mã SP: BLMJ

Bu lông đuôi cá

Mã SP: BLMDC

Thanh ren vuông & bát chuồn

Mã SP: TRV

Thanh ren cường độ cao cấp bền 8.8

Mã SP: TRCDC

Thanh ren mạ kẽm điện phân

Mã SP: TRMK

Thanh ren inox

Mã SP: TRINOX

Đinh hàn chống cắt (Đinh hàn sàn Deck)

Mã SP: DHCC

Sứ đinh hàn chống cắt (Sứ đinh hàn sàn Deck)

Mã SP: SDH
Tin tức nổi bật
Bulong móng (Bulong neo)
Bu lông móng neo chữ J
Mã sản phẩm:BLMJ

Bu lông móng (Bu lông neo) chữ J

Hotline quanganhvttb@gmail.com
  • THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM
  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Bu lông móng hay còn gọi là Bu lông neo là một chi tiết quan trọng dùng để cố định các kết cấu, đặc biệt là kết cấu thép, nó được sử dụng nhiều trong thi công hệ thống điện, trạm biến áp, hệ thống nhà xưởng, nhà máy, nhà thép kết cấu…

Bu lông móng thông thường không được sản xuất đại trà như các loại bu lông tiêu chuẩn khác do yêu cầu sử dụng ở mỗi hạng mục, mỗi công trình đòi hỏi các thông số kỹ thuật khác nhau, do đó đa phần các loại bu lông móng (Bu lông neo) được sản xuất theo bản vẽ kỹ thuật của từng lô hàng riêng.

Công ty Bu lông Quang Anh chuyên gia công chế tạo các loại bu lông móng, bu lông neo với đường kính từ M12 đến M64, cấp bền 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 6.8, 8.8 hoặc tới cấp bền 10.9; chiều dài theo yêu cầu với giá thành cạnh tranh nhất.

1. Hình dạng Bu lông móng (Bu lông neo):

Bu lông móng (Bu lông neo) có hình dạng phổ biến được sử dụng như: Bu lông móng dạng chữ J, Bu lông móng dạng chữ L, LA, JA. Bu lông móng (Bu lông neo) dạng chữ V hay chữ U, I…

2. Thông số kỹ thuật Bu lông móng (Bu lông neo):

– Kích thước:

+ Có đường kính thông thường từ M12 – M36 hoặc có thể lên đến M42, M56, M64,…

+ Chiều dài: Từ 200 – 3000 mm

+ Chiều dài ren: theo yêu cầu

– Vật liệu chế tạo: Thép Cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ

– Bề mặt: Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng

– Cấp bền: 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 6.8, 8.8, 10.9

– Tiêu chuẩn: JIS, GB, DIN, TCVN,…

– Xuất xứ: Công ty Bu lông Quang Anh

3. Cơ tính lông móng (Bu lông neo):

Với các công trình điện trung, hạ thế thông thường sử dụng Bu lông móng (Bu lông neo) có cấp bền 5.6; 6.8 hoặc 8.8; Một số khác đối với công trình xây dựng như: Dùng cho cẩu tháp, liên kết bệ móng nhà xưởng, kết cấu thép yêu cầu cấp bền cao hơn như: 6.8; 8.8 hoặc thậm trí lên tới 10.9 hay 12.9.

Cơ tính của Bu lông neo móng cấp bền 8.8: Trị số 8.8 là trị số thể hiện cấp bền của Bu lông neo móng. Bu lông neo móng cấp bền 8.8 nghĩa là số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa), số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).

Như vậy:

Bu lông neo móng cấp bền 8.8 có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.

Bu lông neo móng cấp bền 5.6 có giới hạn bền nhỏ nhất là 5×100 = 500Mpa, giới hạn chảy là 500 x (6 / 10) = 300 Mpa.

4. Bề mặt Bu lông móng (Bu lông neo)

Bu lông móng (Bu lông neo) thường được sử dụng ở dạng mộc, mạ điện phân, kẽm nhúng nóng toàn bộ hoặc cũng có khi chỉ được mạ điện phân (kẽm nhúng nóng) phần đầu có ren còn phần còn lại để ở dạng mộc.

5. Vật liệu chế tạo Bu lông móng (Bu lông neo):

Vật liệu sản xuất Bu lông móng (Bu lông neo) cũng khá đa dạng từ thép hợp kim với các cấp bền khác nhau, đến vật liệu bằng thép không gỉ Inox 201, 304 hay 316. Tùy vào yêu cầu và điều kiện cụ thể của công việc mà nhà thầu có thể lựa chọn vật liệu sản xuất Bu lông móng sao cho phù hợp nhất với công trình thi công.

Một số loại vật liệu tham khảo để sản xuất Bu lông móng (Bu lông neo): Thép CT3 (tiêu chẩn GOST 380-88), Q235A,B,C,D (tiêu chuẩn GB 700-88), SS330, SS400 (tiêu chuẩn JIS G3101-1987), SUS301,304, 316 (JIS 4303-1991), C35 (TCVN 1766-75)….

Tại thị trường Việt Nam hiện nay các mác thép thường sử dụng để chế tạo Bu lông móng (Bu lông neo) như: thép CT3 (đạt cấp bền 3.6, 4.6), thép C45 (đạt cấp bền 5.6, 6.6 hoặc lên đến 6.8), thép 40X để chế tạo cấp bền cao hơn.

6. Tiêu chuẩn Bu lông móng (Bu lông neo):

Bu lông móng (Bu lông neo) thông thường được thiết kế dựa trên tham khảo từ các tiêu chuẩn sản xuất bu lông hàng đầu thế giới như JIS, GB, DIN, TCVN,…

Để xây dựng kết cấu móng công trình cần có vật liệu Bu lông móng (Bu lông neo), thế nhưng để tính chiều dài Bu lông móng (Bu lông neo) cần phải tính toán lực kéo và đường kính Bu lông móng (Bu lông neo). Ngoài ra còn tính độ sâu chôn và độ nổi của phần ren bu lông. Như vậy cần phải có nhiều cách tính khác nhau nên chúng ta cần đi sâu tìm hiểu chi tiết về cách tính toán chiều dài.

Theo các kĩ sư công trình thì việc tính toán chiều dài Bu lông móng (Bu lông neo) không những giảm thiểu chi phí mà còn gia tăng chất lượng cũng như tính an toàn của công trình. Tính chiều dài Bu lông móng (Bu lông neo) dựa vào lực tác dụng ta tính ra được lực kéo chính và dựa vào đó chọn đường kính Bu lông móng (Bu lông neo), ứng với mỗi đường kính có một chiều dài Bu lông móng (Bu lông neo).

Trong công trình xây dựng nhà cao tầng thì đòi hỏi Bu lông móng (Bu lông neo) phải đạt cấp độ bền 8.8 trở lên và đường kính bu lông M36 mới có thể sử dụng. Còn trong công trình nhà thép tiền chế thì quy cách chủ yếu được các nhà thầu xây dựng thường xuyên dùng là bu lông neo móng M22, M24, M27.

7. Thi công Bu lông móng (Bu lông neo)

Sau khi đã lựa chọn được Bu lông móng (Bu lông neo) phù hợp với yêu cầu kỹ thuật thì bước tiếp theo là thi công và lắp đặt Bu lông móng (Bu lông neo).

Bước 1: Sử dụng dưỡng bu lông, dùng thép tròn D8 hoặc D10 để cố định tạm các Bu lông móng (Bu lông neo) trong cụm, cụm bu lông với thép chủ trong dầm, cột.

Bước 2: Kiểm tra, định vị tim, cốt trong mỗi cụm và các cụm với nhau theo bản vẽ thiết kế lắp dựng. Sử dụng máy kinh vỹ, máy thủy bình, hoặc máy toàn đạc điện tử để thực hiện (thiết bị đo đạc phải được kiểm định).

Bước 3: Kiểm tra chiều nhô cao của Bu lông móng (Bu lông neo) lên so với cốt +/-0.00m trong bản vẽ thiết kế (thông thường khoảng 100mm).

Bước 4: Bu lông móng (Bu lông neo) phải được đặt vuông góc với mặt phẳng chịu lực thiết kế lý thuyết (có thể là mặt bê tông, mặt bản mã).

Bước 5: Sau khi căn chỉnh xong, cố định chắc chắn các cụm bu lông với thép chủ, với ván khuôn, với nền để đảm bảo bu lông không bị chuyển vị, dịch chuyển trong suốt quá trình đổ bê tông.

Bước 6: Dùng nilon bọc bảo vệ lớp ren Bu lông móng (Bu lông neo) khi đã lắp dựng xong để tránh bị hỏng ren khi đổ bê tông.

BULONG QUANG ANH tự hào là đơn vị chuyên sản xuất và cung cấp bu lông đai ốc các loại chất lượng cao hàng đầu Việt Nam với nhiều năm kinh nghiệm. Với phương châm luôn đặt chất lượng sản phẩm và sự tận tâm lên hàng đầu, chúng tôi đảm bảo sẽ luôn cung cấp cho Quý khách hàng các sản phẩm có chất lượng tốt nhất cùng giá thành luôn luôn cạnh tranh nhất thị trường.

Để biết thêm thông tin chi tiết về các sản phẩm, nhận báo giá chuẩn xác nhất vui lòng liên hệ:

Hotline: 0917 027 686/ 0973 422 489/ 0243 905 8686

– Kích thước:

+ Có đường kính thông thường từ M12 – M36 hoặc có thể lên đến M42, M56, M64,…

+ Chiều dài: Từ 200 – 3000 mm

+ Chiều dài ren: theo yêu cầu

– Vật liệu chế tạo: Thép Cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ

– Bề mặt: Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng

– Cấp bền: 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 6.8, 8.8, 10.9

– Tiêu chuẩn: JIS, GB, DIN, TCVN,…

– Xuất xứ: Công ty Bu lông Quang Anh

Các sản phẩm cùng loại khác

Bu lông đuôi cá

Mã SP: BLMDC

Bu lông chữ U (Ubolt)

Mã SP: BLMU

Gu zông (Stud Bolt)

Mã SP: GZS
thiet bi ve sinh thiet bi ve sinh thiet bi ve sinh thiet bi ve sinh

Chat Live Facebook

CÔNG TY TNHH VẬT TƯ - THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP QUANG ANH

Địa chỉ: km 03, đường Phan Trọng Tuệ, xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội
VPDG: Số 7H3 Ngọc Hồi, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội
Xưởng sản xuất: Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam
Hotline: 0973 422 489/ 0917 027 686
Email: quanganhvttb@gmail.com
Website: bulongquanganh.com

CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Chính sách thanh toán Chính sách thanh toán
Chính sách vận chuyển Chính sách vận chuyển
Chính sách bảo hành Chính sách bảo hành
Chính sách đối/ trả và hoàn tiền Chính sách đối/ trả và hoàn tiền
Chính sách bảo mật thông tin Chính sách bảo mật thông tin
LIÊN KẾT, CHIA SẺ
Facebook Facebook
Google Plus Google +
Twitter Twitter
© Copyright 2009 - 2024 All rights reserved.   Thiết kế website Đang Online: 2 Hôm nay: 69 Trong tuần: 191 Trong tháng: 2680    Tổng: 2433916
WhatsApp
Hotline
Viber
Zalo